Sản phẩm và dịch vụ
Sulphur Hexafluoride SF6
Tổng quan
- Đặc điểm
- Ứng dụng
- Chất lượng
- Hình thức cung cấp
- Đặc tính
Khí SF6 (Sulphur Hexafluoride)
- Khí không màu không mùi, không độc hại, không cháy.
- Có tính điện môi cao
- Ổn định về mặt hoá học
Cung cấp Khí SF6 – Sulfur hexafluoride
Chất lượng: 99.95%
Tạp chất:
- O2 ≤ 40 ppm
- N2≤ 160 ppm
- CF4 ≤ 200 ppm
- Dầu khoáng Mineral Oil ≤ 0.5 ppm
- H2O ≤ 0.8 ppm
- Acid HF ≤ 0.1 ppm
Khí SF6 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành :
- Năng lượng: Nhờ tính chất cách điện , tính năng làm mát hồ quang tuyệt vời của mình (nhanh gấp 100 lần so với không khí) khí SF6 đã khiến nó trở thành phần không thể thiếu trong ngành công nghiệp truyền tải và phân phối năng lượng đặc biệt việc ứng dụng nó vào trong các thiết bị đóng cắt mạch điện cao thế và các thiết bị chuyển mạch khác trong nhiều thập kỷ.Việc sử dụng khí SF6 trong thiết bị chuyển mạch cách điện (GIS) cho phép xây dựng các thiết bị chuyển mạch nhỏ gọn, tiết kiệm vật liệu và đảm bảo khả năng chuyển mạch cao và an toàn thiết bị..
- Thép & Kim loại: khí SF6 được sử dụng làm chất bảo vệ Magie nóng chảy trong quá trình sản xuất magiê. Hỗn hợp khí N2 + SF6 dùng để đúc và khử khí nhôm nóng chảy.
- Điện tử: khí SF6 độ tinh khiết cao được sử dụng trong công nghệ sản xuất các chất bán dẫn, màn hình kính hiển vi điện tử. SF6 đóng vai trò là nguồn flo cho cắt plasma mật độ cao mà không tạo ra sản phẩm phụ là carbon. SF6 có thể được sử dụng cho việc sản xuất, khắc các vật liệu có cấu trúc siêu mịn (đặc biệt là vonfram), nitrit và oxit.
- Xây dựng : hỗn hợp SF6 + Ar thường được sử dụng làm cửa sổ cách điện, giảm truyền âm và truyền nhiệt.
- Y khoa: kiểm tra siêu âm mắt, phát hiện rò rỉ và thay thế khí trong phẫu thuật mắt.
- SF6 cũng được sử dụng trong thiết bị tia X, hệ thống radar, máy gia tốc hạt ...
- Ngành công nghiệp điện: là chất cách điện và giảm hồ quang điện trong bộ phận ngắt mạch và thiết bị chuyển mạch của thiết bị điện trung và cao áp.
- Sản xuất và nấu chảy kim loại: là chất phát hiện ra hiện tượng chống oxy hóa và khí tượng học.
- Ngành Nhiệt: là chất dẫn nhiệt của công nghệ nhiệt lạnh
- Ngành Y tế: sử dụng làm khí cách ly của các thiết bị X-ray, phẫu thuật nhãn khoa
- Nghiên cứu: sử dụng cho nghiên cứu khoa học về lý thuyết cơ bản cấp 1 cho sản xuất đơn tinh thể silicon.
Items |
Unit |
Company Standard |
SF6 |
Vol. % |
≥99.995 |
O2+Ar |
Vol. ppm |
≤5.0 |
N2 |
Vol. ppm |
≤15.0 |
CF4 |
Vol. ppm |
≤1.0 |
CO |
Vol. ppm |
≤1.0 |
CO2 |
Vol. ppm |
≤1.0 |
CH4 |
Vol. ppm |
≤1.0 |
C2F6 |
Vol. ppm |
≤1.0 |
C3F8 |
Vol. ppm |
≤1.0 |
H2O |
Vol. ppm |
≤5.0 |
Express as HF |
Wt. ppm |
≤0.2 |
HF |
Wt. ppm |
≤1.0 |
- Chai khí: 10 lít
Cao 65cm, nặng ~ 13kg, van QF2C, áp suất thử 200 bar, áp suất sử dụng 150 bar, nạp 10kg khí - Chai khí: 20 lít
Cao 72cm, nặng ~30kg, van QF2C, áp suất thử 200bar, áp suất sử dung 150bar, nạp 20kg khí - Chai khí: 40 lít
Cao 130cm, nặng ~ 50kg, , van QF2C, áp suất sử dụng 150 bar, nạp 50 kg khí
- Sulfur hexafluoride (SF6) là dạng khí ở điều kiện và nhiệt độ bình thường. Hợp chất không màu, không mùi, không cháy, không độc hại hay ăn mòn.
- SF6 là hợp chất phi kim loại có tính hóa học ổn định cao nhất. Do có độ ổn định về nhiệt và hóa học nên không bị phân hủy ở nhiệt độ đến 500ºC và nhanh chóng khôi phục trạng thái ban đầu nếu bị phân hủy và ion hóa nhanh dưới tác động của tia hồ quang điện.
- SF6 sở hữu khả năng cách ly cao và giảm ảnh hưởng của tia hồ quang điện, có hệ số truyền nhiệt cao và hiệu quả làm lạnh tốt.